Có 3 kết quả:
历史 lịch sử • 歴史 lịch sử • 歷史 lịch sử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những sự việc xảy ra tại một nơi hay nhiều quốc gia, trải qua các thời đại.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lịch sử, sử học
Từ điển trích dẫn
1. Gọi chung những sự kiện quá khứ, đặc biệt chỉ những sự kiện trọng đại hoặc có ảnh hưởng lớn. ◎Như: “Trung Quốc lịch sử” 中國歷史.
2. Sự kiện quá khứ quan trọng được thảo luận hoặc ghi chép.
3. Sự trải qua, kinh lịch.
4. Chỉ tiến trình phát triển của môi trường tự nhiên và xã hội.
5. Môn học lấy việc nghiên cứu lịch sử làm đối tượng.
2. Sự kiện quá khứ quan trọng được thảo luận hoặc ghi chép.
3. Sự trải qua, kinh lịch.
4. Chỉ tiến trình phát triển của môi trường tự nhiên và xã hội.
5. Môn học lấy việc nghiên cứu lịch sử làm đối tượng.
Bình luận 0